GLOSS METALLIC (RB) – BÓNG ÁNH KIM

11.496.000 

Độ dày của film:: 0.16mm

Độ dày của film với lớp lót: 0.32mm

Loại film: Film bọc vinyl tiên tiến nhiều lớp với lớp phủ bạc và các kênh thoát khí

Màu: Acid Lime, Amber Brown, Ash Grey, Caribbean Blue, Cerulean Blue, Columbia Blue, Coral Peach, Crystal Silver, Dark Platinum, Deep Blue, Deep Orange, Fierce Red, Golden Yellow, Grandeour Plum, Ice Berry Pink, Kelly Green, Mexican Pink, Midnight Purple, Mustard Yellow, Ocean Green, Ocean Wave, Passionate Purple, Pink Sakura, Ruby Green, Sea Turquoise, Silver Chromium, Zircon Blue

Độ rộng và dài: 1.52m*18m (59.8″* 708,6″, 4.98ft*59ft, 1.66yd* 19,6yd)

Series: 190 series

Chất kết dính: Dung môi polyacrylate

Đặc tính hiệu suất chất kết dính: 1 ml chất kết dính cho 1 ml chất liệu, được liên kết với bảng thép không gỉ.

180°Peel (PSTC-101), 20 minute bond – 2.2 lb/inch, 24 hour bond – 3.5 lb/inch

Lớp lót : Giấy kraft trắng phủ silicon; giấy với lớp phủ nhựa PE ở cả hai mặt.

Thời gian lưu giữ là 2 năm khi được lưu giữ trong nhiệt độ từ 10 – 20°С, độ ẩm khoảng 50%, trong kiện hàng ban đầu, tránh ánh nắng trực tiếp, ở nơi sạch sẽ, thoáng mát.

Thời gian sử dụng  trung bình trong nhà là 4 năm khi tuân theo các quy tắc lắp đặt  và sử dụng.

Thời gian sử dụng ngoài trời là 3 năm khi tuân theo các quy tắc lắp đặt  và sử dụng.

Nhiệt độ phòng phù hợp cho quá trình bọc  là từ 17 – 25 ° С.

Nhiệt độ trong quá trình sử dụng là từ -55 ° С đến 65 ° С.

Độ ổn định kích cỡ: độ co nhỏ hơn 4%

Độ nhựa dẻo: 27%-35%

Đồ bền kéo: 22.7 N/10mm (Average) Phương thức kiểm tra: ASTM D3759/D3759M-057.4 N/10mm (Average)

Sự lão hóa khi tiếp xúc với tia UV:

  • Phương thức kiểm tra: ASTM D4329-13 Cycle A & ISO 105-A02:1993/Cor.2:2005,
  • Kết quả kiểm tra: 5
  • Chu kỳ tiếp xúc: ASTM D4329-13 cycle A,
  • Loại đèn: UVA-3408h UV at (60±2.5)°C BPT, 0.89 W/ (m2•nm)@340nm, 4h  ngưng tụ ở(50±2.5)°C BPT, Thời gian tiếp xúc: 49h

Các công cụ nên sử dụng trong quá trình lắp đặt: Bóp, đệm, dao, băng keo, súng nhiệt, nam châm, găng tay, nhiệt kế IRR, lò sưởi IRR

Phương pháp bọc: Phương pháp tiêu chuẩn cho film tráng. Không kéo dãn quá mức. Gia nhiệt trước khi tiến hành.

Nhiệt độ gia nhiệt trước: 110°C với bề mặt bằng phẳng 130°C với các đường cong và phần bị đè lên nhau.

Thời gian làm cứng :24 giờ với mức nhiệt trên 10℃

Bảo trì : Các sản phẩm có độ PH trung bình, tránh các loại sáp nóng và dung môi.

Định hướng: Không

Công cụ: dụng cụ bọc xe mềm

Chú ý:

Hình ảnh, màu sắc, hoàn thiện trên màn hình máy tính chỉ mang tính tương đối. Kiểm tra bảng catalog màu để có được màu sắc chân thật nhất của sản phẩm.